| # | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
| 2 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
| 3 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
| 4 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
| 5 | ♂ | Minh Hiếu | |
| 6 | ♂ | Minh Hiếu | |
| 7 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
| 8 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
| 9 | ♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
| 10 | ♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
| 11 | ♂ | Hieu | Xem xét |
| 12 | ♂ | Hieu | Xem xét |
| 13 | ♂ | Trung Hiếu | |
| 14 | ♂ | Trung Hiếu | |
| 15 | ♂ | Thiên Phú | |
| 16 | ♂ | Thiên Phú | |
| 17 | ♂ | Tuấn Vũ | |
| 18 | ♂ | Tuấn Vũ | |
| 19 | ♀ | Dự | Có số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt. |
| 20 | ♀ | Dự | Có số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt. |
| 21 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
| 22 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
| 23 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
| 24 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
| 25 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
| 26 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
| 27 | ♂ | Minh Phú | |
| 28 | ♂ | Minh Phú | |
| 29 | ♂ | Anh Tú | |
| 30 | ♂ | Anh Tú | |
| 31 | ♂ | Nguyên Vũ | |
| 32 | ♂ | Nguyên Vũ | |
| 33 | ♀ | Dư | Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc. |
| 34 | ♀ | Dư | Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc. |
| 35 | ♂ | Long Vũ | |
| 36 | ♂ | Long Vũ | |
| 37 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
| 38 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
| 39 | ♂ | Quang Vũ | |
| 40 | ♂ | Quang Vũ | |
| 41 | ♂ | Chí Hiếu | |
| 42 | ♂ | Chí Hiếu | |
| 43 | ♀ | Thiên Vũ | |
| 44 | ♀ | Thiên Vũ | |
| 45 | ♂ | Hoàng Vũ | |
| 46 | ♂ | Hoàng Vũ | |
| 47 | ♂ | Vu | |
| 48 | ♂ | Vu | |
| 49 | ♀ | Phu | |
| 50 | ♀ | Phu | |
| 51 | ♂ | Hiếu | |
| 52 | ♂ | Hiếu | |
| 53 | ♀ | Ngọc Tú | |
| 54 | ♀ | Ngọc Tú | |
| 55 | ♀ | Triều | Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. |
| 56 | ♀ | Triều | Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. |
| 57 | ♂ | Công Hậu | |
| 58 | ♂ | Công Hậu | |
| 59 | ♂ | Gia Phú | |
| 60 | ♂ | Gia Phú | |
| 61 | ♂ | Thanh Tú | |
| 62 | ♂ | Thanh Tú | |
| 63 | ♀ | Hiệu | Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
| 64 | ♀ | Hiệu | Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
| 65 | ♀ | Triệu | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công. |
| 66 | ♀ | Triệu | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công. |
| 67 | ♂ | Hải Âu | |
| 68 | ♂ | Hải Âu | |
| 69 | ♀ | Thu | Mùa thu |
| 70 | ♀ | Thu | Mùa thu |
| 71 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
| 72 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
| 73 | ♀ | Hữu | Công chính, liêm minh hay giúp đỡ mọi người, gia cảnh tốt, hướng theo nghề xây dựng sẽ dễ thành công, danh lợi song toàn. |
| 74 | ♀ | Hữu | Công chính, liêm minh hay giúp đỡ mọi người, gia cảnh tốt, hướng theo nghề xây dựng sẽ dễ thành công, danh lợi song toàn. |
| 75 | ♀ | Du | Để tự giải trí |
| 76 | ♀ | Du | Để tự giải trí |
| 77 | ♂ | Trọng Hiếu | |
| 78 | ♂ | Trọng Hiếu | |
| 79 | ♀ | Shu | Kỷ luật |
| 80 | ♀ | Shu | Kỷ luật |
| 81 | ♂ | Haru | Nắng; |
| 82 | ♂ | Haru | Nắng; |
| 83 | ♀ | Tâm Như | |
| 84 | ♀ | Tâm Như | |
| 85 | ♂ | Thanh Vũ | |
| 86 | ♂ | Thanh Vũ | |
| 87 | ♀ | Hựu | Có số làm quan, cả đời phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý. |
| 88 | ♀ | Hựu | Có số làm quan, cả đời phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý. |
| 89 | ♂ | Minh Tú | |
| 90 | ♂ | Minh Tú | |
| 91 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
| 92 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
| 93 | ♀ | Thụ | Số vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
| 94 | ♀ | Thụ | Số vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
| 95 | ♂ | Hải Triều | |
| 96 | ♂ | Hải Triều | |
| 97 | ♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
| 98 | ♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
| 99 | ♂ | Huu | |
| 100 | ♂ | Huu | |
| 101 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
| 102 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
| 103 | ♀ | Nguyễn Minh Hiếu | |
| 104 | ♀ | Nguyễn Minh Hiếu | |
| 105 | ♀ | Thanh Hiếu | |
| 106 | ♀ | Thanh Hiếu | |
| 107 | ♂ | Uy Vũ | |
| 108 | ♂ | Uy Vũ | |
| 109 | ♂ | Hau | mong muốn |
| 110 | ♂ | Hau | mong muốn |
| 111 | ♂ | Minh Vũ | |
| 112 | ♂ | Minh Vũ | |
| 113 | ♂ | Tùng Châu | |
| 114 | ♂ | Tùng Châu | |
| 115 | ♀ | Thiệu | Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý. |
| 116 | ♀ | Thiệu | Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý. |
| 117 | ♀ | Ngọc Châu | |
| 118 | ♀ | Ngọc Châu | |
| 119 | ♂ | Nguyễn Hữu Du | |
| 120 | ♂ | Nguyễn Hữu Du | |
| 121 | ♂ | Huy Vũ | |
| 122 | ♂ | Huy Vũ | |
| 123 | ♀ | Thủ | Tính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui. |
| 124 | ♀ | Thủ | Tính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui. |
| 125 | ♂ | Quang Tú | |
| 126 | ♂ | Quang Tú | |
| 127 | ♂ | Nguyen Tu | |
| 128 | ♂ | Nguyen Tu | |
| 129 | ♂ | Kim Phú | |
| 130 | ♂ | Kim Phú | |
| 131 | ♀ | Hải Châu | |
| 132 | ♀ | Hải Châu | |
| 133 | ♀ | Lưu | Là người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý. |
| 134 | ♀ | Lưu | Là người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý. |
| 135 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
| 136 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
| 137 | ♂ | Bất Tử | |
| 138 | ♂ | Bất Tử | |
| 139 | ♀ | Tự | Trắc trở trong tình yêu, an phận thủ thường, cuối đời cát tường. |
| 140 | ♀ | Tự | Trắc trở trong tình yêu, an phận thủ thường, cuối đời cát tường. |
| 141 | ♀ | Dậu | Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc. |
| 142 | ♀ | Dậu | Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc. |
| 143 | ♂ | Bửu | |
| 144 | ♂ | Bửu | |
| 145 | ♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
| 146 | ♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
| 147 | ♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
| 148 | ♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
| 149 | ♂ | Minh Vu | |
| 150 | ♂ | Minh Vu | |
| 151 | ♂ | Lự | |
| 152 | ♂ | Lự | |
| 153 | ♀ | Hikaru | Nhấp nháy sáng |
| 154 | ♀ | Hikaru | Nhấp nháy sáng |
| 155 | ♂ | Nguyen Van Tu | |
| 156 | ♂ | Nguyen Van Tu | |
| 157 | ♀ | Lehoanghieu | |
| 158 | ♀ | Lehoanghieu | |
| 159 | ♂ | Hữu Phú | |
| 160 | ♂ | Hữu Phú | |
| 161 | ♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
| 162 | ♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
| 163 | ♀ | Miu | Đẹp Feather |
| 164 | ♀ | Miu | Đẹp Feather |
| 165 | ♀ | Natsu | Sinh ra trong mùa hè |
| 166 | ♀ | Natsu | Sinh ra trong mùa hè |
| 167 | ♂ | Trần Phúc Hậu | |
| 168 | ♂ | Trần Phúc Hậu | |
| 169 | ♂ | Nguyễn Quang Thư | |
| 170 | ♂ | Nguyễn Quang Thư | |
| 171 | ♂ | Khiếu | |
| 172 | ♂ | Khiếu | |
| 173 | ♂ | Đức Phú | |
| 174 | ♂ | Đức Phú | |
| 175 | ♂ | Yugi Mutou | |
| 176 | ♂ | Yugi Mutou | |
| 177 | ♀ | Vũ Minh Hiếu | |
| 178 | ♀ | Vũ Minh Hiếu | |
| 179 | ♀ | Nguyễn Trung Hiếu | |
| 180 | ♀ | Nguyễn Trung Hiếu | |
| 181 | ♀ | Miyu | Làm đẹp, nhân ái & ưu việt |
| 182 | ♀ | Miyu | Làm đẹp, nhân ái & ưu việt |
| 183 | ♂ | Sẩu | |
| 184 | ♂ | Sẩu | |
| 185 | ♂ | Nguyễn Minh Tú | |
| 186 | ♂ | Nguyễn Minh Tú | |
| 187 | ♂ | Văn Hậu | |
| 188 | ♂ | Văn Hậu | |
| 189 | ♀ | Trần Minh Châu | |
| 190 | ♀ | Trần Minh Châu | |
| 191 | ♂ | Võ Minh Hiếu | |
| 192 | ♂ | Võ Minh Hiếu | |
| 193 | ♂ | Hang A Hau | |
| 194 | ♂ | Hang A Hau | |
| 195 | ♂ | Thanhtu | |
| 196 | ♂ | Thanhtu | |
| 197 | ♂ | Lâm Vũ | |
| 198 | ♂ | Lâm Vũ | |
| 199 | ♂ | Quang Hiếu | |
| 200 | ♂ | Quang Hiếu | |
| 201 | ♀ | Giau | |
| 202 | ♀ | Giau | |
| 203 | ♂ | Thạch Tú | |
| 204 | ♂ | Thạch Tú | |
| 205 | ♂ | Siếu | |
| 206 | ♂ | Siếu | |
| 207 | ♀ | Công Phú | |
| 208 | ♀ | Công Phú | |
| 209 | ♀ | Thanh Tu | |
| 210 | ♀ | Thanh Tu | |
| 211 | ♂ | Nguyễn Hà Thư | |
| 212 | ♂ | Nguyễn Hà Thư | |
| 213 | ♂ | Chấn Vũ | |
| 214 | ♂ | Chấn Vũ | |
| 215 | ♂ | Huynh Ngoc Phu | |
| 216 | ♂ | Huynh Ngoc Phu | |
| 217 | ♂ | Haku | Thạc sĩ, thạc sĩ, trông nom |
| 218 | ♂ | Haku | Thạc sĩ, thạc sĩ, trông nom |
| 219 | ♂ | Pi Ka Chu | |
| 220 | ♂ | Pi Ka Chu | |
| 221 | ♂ | Cổ Thụ | |
| 222 | ♂ | Cổ Thụ | |
| 223 | ♂ | Nguyễn Huy Vũ | |
| 224 | ♂ | Nguyễn Huy Vũ | |
| 225 | ♂ | Lê Phúc Hậu | |
| 226 | ♂ | Lê Phúc Hậu | |
| 227 | ♂ | Steven Luu | |
| 228 | ♂ | Steven Luu | |
| 229 | ♂ | Cumanhtu | |
| 230 | ♂ | Cumanhtu | |
| 231 | ♂ | Đức Hậu | |
| 232 | ♂ | Đức Hậu | |
| 233 | ♂ | Chiều | |
| 234 | ♂ | Chiều | |
| 235 | ♂ | Gô Ku | |
| 236 | ♂ | Gô Ku | |
| 237 | ♂ | Nguyễn Văn Đấu | |
| 238 | ♂ | Nguyễn Văn Đấu | |
| 239 | ♂ | Tran Thien Phu | |
| 240 | ♂ | Tran Thien Phu | |
| 241 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
| 242 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
| 243 | ♂ | Võ Đình Vũ | |
| 244 | ♂ | Võ Đình Vũ | |
| 245 | ♂ | Hùng Vũ | |
| 246 | ♂ | Hùng Vũ | |
| 247 | ♂ | Long Vivu | |
| 248 | ♂ | Long Vivu | |
| 249 | ♂ | Nguyễn Văn Hiếu | |
| 250 | ♂ | Nguyễn Văn Hiếu | |
| 251 | ♂ | Trần Xuân Hiếu | |
| 252 | ♂ | Trần Xuân Hiếu | |
| 253 | ♂ | Mạnh Hiếu | |
| 254 | ♂ | Mạnh Hiếu | |
| 255 | ♀ | Trần Văn Hiếu | |
| 256 | ♀ | Trần Văn Hiếu | |
| 257 | ♂ | Thành Du | |
| 258 | ♂ | Thành Du | |
| 259 | ♂ | Nguyễn Vũ | |
| 260 | ♂ | Nguyễn Vũ | |
| 261 | ♂ | Xu | Brilliant tăng CN |
| 262 | ♂ | Xu | Brilliant tăng CN |
| 263 | ♂ | Lazesu | |
| 264 | ♂ | Lazesu | |
| 265 | ♂ | Trương Trung Hậu | |
| 266 | ♂ | Trương Trung Hậu | |
| 267 | ♂ | Trang Du | |
| 268 | ♂ | Trang Du | |
| 269 | ♂ | Sống Để Yêu | |
| 270 | ♂ | Sống Để Yêu | |
| 271 | ♂ | Le Hieu | |
| 272 | ♂ | Le Hieu | |
| 273 | ♂ | Văn Triều | |
| 274 | ♂ | Văn Triều | |
| 275 | ♂ | Kaitou | |
| 276 | ♂ | Kaitou | |
| 277 | ♂ | Nguyễn Vũ Hiếu | |
| 278 | ♂ | Nguyễn Vũ Hiếu | |
| 279 | ♂ | Ngọc Minh Châu | |
| 280 | ♂ | Ngọc Minh Châu | |
| 281 | ♂ | Phạm Thế Vũ | |
| 282 | ♂ | Phạm Thế Vũ | |
| 283 | ♂ | Lê Triều Vũ | |
| 284 | ♂ | Lê Triều Vũ | |
| 285 | ♂ | Quế Sò Ciu | |
| 286 | ♂ | Quế Sò Ciu | |
| 287 | ♂ | Síu | |
| 288 | ♂ | Síu | |
| 289 | ♂ | Duong Trung Hau | |
| 290 | ♂ | Duong Trung Hau | |
| 291 | ♀ | Anh Thu | |
| 292 | ♀ | Anh Thu | |
| 293 | ♂ | Dương Tử | |
| 294 | ♂ | Dương Tử | |
| 295 | ♂ | Bá Diệu | |
| 296 | ♂ | Bá Diệu | |
| 297 | ♂ | Vu Ba Cu | |
| 298 | ♂ | Vu Ba Cu | |
| 299 | ♂ | Điểu | |
| 300 | ♂ | Điểu | |
| 301 | ♂ | Quang Bao Chau | |
| 302 | ♂ | Quang Bao Chau | |
| 303 | ♂ | Ngô Tấn Dư | |
| 304 | ♂ | Ngô Tấn Dư | |
| 305 | ♂ | Nguyễn Văn Diệu | |
| 306 | ♂ | Nguyễn Văn Diệu | |
| 307 | ♂ | Thái Bảo Châu | |
| 308 | ♂ | Thái Bảo Châu | |
| 309 | ♂ | Bùi Quang Dư | |
| 310 | ♂ | Bùi Quang Dư | |
| 311 | ♂ | Phat Vu | |
| 312 | ♂ | Phat Vu | |
| 313 | ♂ | Chu | Các cơ sở đá của một cột |
| 314 | ♂ | Chu | Các cơ sở đá của một cột |
| 315 | ♂ | Duy Phú | |
| 316 | ♂ | Duy Phú | |
| 317 | ♂ | Toru | Biển |
| 318 | ♂ | Toru | Biển |
| 319 | ♂ | Tạ Quang Thiều | |
| 320 | ♂ | Tạ Quang Thiều | |
| 321 | ♀ | Lê Ngọc Tú | |
| 322 | ♀ | Lê Ngọc Tú | |
| 323 | ♂ | Lê Hoàn Vũ | |
| 324 | ♂ | Lê Hoàn Vũ | |
| 325 | ♂ | Khả Phiêu | |
| 326 | ♂ | Khả Phiêu | |
| 327 | ♂ | Nguyễn Tuấn Vũ | |
| 328 | ♂ | Nguyễn Tuấn Vũ | |
| 329 | ♂ | Bệu | |
| 330 | ♂ | Bệu | |
| 331 | ♂ | Anhtu | |
| 332 | ♂ | Anhtu | |
| 333 | ♂ | Tran Van Vu | |
| 334 | ♂ | Tran Van Vu | |
| 335 | ♂ | Minh Hiếu | |
| 336 | ♂ | Minh Hiếu | |
| 337 | ♂ | Văn Phú | |
| 338 | ♂ | Văn Phú | |
| 339 | ♂ | Trần Ái Hữu | |
| 340 | ♂ | Trần Ái Hữu | |
| 341 | ♂ | Phạm Ngọc Hậu | |
| 342 | ♂ | Phạm Ngọc Hậu | |
| 343 | ♂ | Sáu | |
| 344 | ♂ | Sáu | |
| 345 | ♂ | Trung Hieu | |
| 346 | ♂ | Trung Hieu | |
| 347 | ♀ | Shinobu | Độ bền |
| 348 | ♀ | Shinobu | Độ bền |
| 349 | ♂ | Võ Thanh Vũ | |
| 350 | ♂ | Võ Thanh Vũ | |
| 351 | ♂ | Quang Châu | |
| 352 | ♂ | Quang Châu | |
| 353 | ♂ | Phong Phú | |
| 354 | ♂ | Phong Phú | |
| 355 | ♂ | Xuân Hiếu | |
| 356 | ♂ | Xuân Hiếu | |
| 357 | ♂ | Hải Triều | |
| 358 | ♂ | Hải Triều | |
| 359 | ♂ | Nguyễn Ngọc Phú | |
| 360 | ♂ | Nguyễn Ngọc Phú | |
| 361 | ♂ | Minh Đăngu | |
| 362 | ♂ | Minh Đăngu | |
| 363 | ♀ | Xuân Thu | |
| 364 | ♀ | Xuân Thu | |
| 365 | ♂ | Nguyễn Hải Triều | |
| 366 | ♂ | Nguyễn Hải Triều | |
| 367 | ♀ | Chiêu | Kết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái. |
| 368 | ♀ | Chiêu | Kết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái. |
| 369 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
| 370 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
| 371 | ♂ | Cát Vũ | |
| 372 | ♂ | Cát Vũ | |
| 373 | ♂ | Gu | |
| 374 | ♂ | Gu | |
| 375 | ♂ | Văn Vũ | |
| 376 | ♂ | Văn Vũ | |
| 377 | ♂ | Trung Hiếu | |
| 378 | ♂ | Trung Hiếu | |
| 379 | ♂ | Nguyễn Bá Thu | |
| 380 | ♂ | Nguyễn Bá Thu | |
| 381 | ♂ | Ryu | |
| 382 | ♂ | Ryu | |
| 383 | ♀ | Koutarou | |
| 384 | ♀ | Koutarou | |
| 385 | ♂ | Nhân Văn Sử | |
| 386 | ♂ | Nhân Văn Sử | |
| 387 | ♂ | Phan Thanh Kieu | |
| 388 | ♂ | Phan Thanh Kieu | |
| 389 | ♂ | Taru | nhỏ nhà máy |
| 390 | ♂ | Taru | nhỏ nhà máy |
| 391 | ♂ | Chung Minh Hiếu | |
| 392 | ♂ | Chung Minh Hiếu | |
| 393 | ♂ | Nguyễn Kông Trứ | |
| 394 | ♂ | Nguyễn Kông Trứ | |
| 395 | ♂ | Vu Van Hau | |
| 396 | ♂ | Vu Van Hau | |
| 397 | ♂ | Munsu | |
| 398 | ♂ | Munsu | |
| 399 | ♂ | Phan Van Tu | |
| 400 | ♂ | Phan Van Tu | |
| 401 | ♂ | Hà Liêu | |
| 402 | ♂ | Hà Liêu | |
| 403 | ♀ | Mu | Ngưỡng mộ |
| 404 | ♀ | Mu | Ngưỡng mộ |
| 405 | ♂ | Tống Vũ | |
| 406 | ♂ | Tống Vũ | |
| 407 | ♀ | Tứ | Số vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
| 408 | ♀ | Tứ | Số vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
| 409 | ♂ | Hai Au | |
| 410 | ♂ | Hai Au | |
| 411 | ♂ | Tuấn Tú | |
| 412 | ♂ | Tuấn Tú | |
| 413 | ♂ | Phan Thành Thủ | |
| 414 | ♂ | Phan Thành Thủ | |
| 415 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
| 416 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
| 417 | ♂ | Xíu | |
| 418 | ♂ | Xíu | |
| 419 | ♂ | Shuu | Kỷ luật |
| 420 | ♂ | Shuu | Kỷ luật |
| 421 | ♂ | Nguyen Van Huu | |
| 422 | ♂ | Nguyen Van Huu | |
| 423 | ♂ | Hiraku | Mở rộng, Mở, Pioneer |
| 424 | ♂ | Hiraku | Mở rộng, Mở, Pioneer |
| 425 | ♂ | Trần Sửu | |
| 426 | ♂ | Trần Sửu | |
| 427 | ♂ | Duchau | |
| 428 | ♂ | Duchau | |
| 429 | ♂ | Ngữ | |
| 430 | ♂ | Ngữ | |
| 431 | ♂ | Bùi Xuân Tú | |
| 432 | ♂ | Bùi Xuân Tú | |
| 433 | ♂ | Việt Vũ | |
| 434 | ♂ | Việt Vũ | |
| 435 | ♂ | Phạm Minh Giàu | |
| 436 | ♂ | Phạm Minh Giàu | |
| 437 | ♂ | Hiêu | |
| 438 | ♂ | Hiêu | |
| 439 | ♂ | Shu Shu | |
| 440 | ♂ | Shu Shu | |
| 441 | ♂ | Tân Triều | |
| 442 | ♂ | Tân Triều | |
| 443 | ♀ | Minh Hieu | |
| 444 | ♀ | Minh Hieu | |
| 445 | ♂ | Cao Nguyen Trieu | |
| 446 | ♂ | Cao Nguyen Trieu | |
| 447 | ♂ | Trung Vũ | |
| 448 | ♂ | Trung Vũ | |
| 449 | ♂ | Lou | vinh quang chiến binh |
| 450 | ♂ | Lou | vinh quang chiến binh |
| 451 | ♂ | Nguyễn Ngọc Hĩu | |
| 452 | ♂ | Nguyễn Ngọc Hĩu | |
| 453 | ♂ | Hữu | |
| 454 | ♂ | Hữu | |
| 455 | ♂ | Ying Xiu | |
| 456 | ♂ | Ying Xiu | |
| 457 | ♂ | Keanu | Mát mẻ |
| 458 | ♂ | Keanu | Mát mẻ |
| 459 | ♂ | Minh Chau | |
| 460 | ♂ | Minh Chau | |
| 461 | ♂ | Vanghongtu | |
| 462 | ♂ | Vanghongtu | |
| 463 | ♂ | Bùi Xuân Hiếu | |
| 464 | ♂ | Bùi Xuân Hiếu | |
| 465 | ♂ | Lengoctu | |
| 466 | ♂ | Lengoctu | |
| 467 | ♂ | Đức Thủ | |
| 468 | ♂ | Đức Thủ | |
| 469 | ♂ | Mộc Du | |
| 470 | ♂ | Mộc Du | |
| 471 | ♂ | Hải Lưu | |
| 472 | ♂ | Hải Lưu | |
| 473 | ♂ | Vo Thanh Nhu | |
| 474 | ♂ | Vo Thanh Nhu | |
| 475 | ♂ | Nguyễn Phú Hậu | |
| 476 | ♂ | Nguyễn Phú Hậu | |
| 477 | ♂ | Katsu | Victory |
| 478 | ♂ | Katsu | Victory |
| 479 | ♂ | Quỳnh Anh Thư | |
| 480 | ♂ | Quỳnh Anh Thư | |
| 481 | ♂ | Ly Minh Hieu | |
| 482 | ♂ | Ly Minh Hieu | |
| 483 | ♂ | Luu Lương Mau | |
| 484 | ♂ | Luu Lương Mau | |
| 485 | ♀ | Tiếu | Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn. |
| 486 | ♀ | Tiếu | Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn. |
| 487 | ♂ | Song Vũ | |
| 488 | ♂ | Song Vũ | |
| 489 | ♂ | Vinh Phú | |
| 490 | ♂ | Vinh Phú | |
| 491 | ♂ | Osamu | Kỷ luật, học |
| 492 | ♂ | Osamu | Kỷ luật, học |
| 493 | ♂ | Nguyễn Hải Âu | |
| 494 | ♂ | Nguyễn Hải Âu | |
| 495 | ♂ | Đoàn Tuấn Vũ | |
| 496 | ♂ | Đoàn Tuấn Vũ | |
| 497 | ♂ | Lê Quang Vũ | |
| 498 | ♂ | Lê Quang Vũ | |
| 499 | ♂ | Trần Hoàng Vũ | |
| 500 | ♂ | Trần Hoàng Vũ |